Entry 求 |
求 cầu |
|
#A1: 求 cầu |
◎ Ước mong, mong muốn có được. Xin được như ý.
|
孛意羅𢚸孛呵求 Bụt [Phật] ấy là lòng, Bụt há cầu. Ức Trai, 13a |
〇 儉穷昆意旦厨求嗔調特如所悶 Hiếm cùng con ấy, đến chùa cầu xin, đều được như thửa muốn. Cổ Châu, 12b |
〇 因汝伴寠固㝵𪠞任州歸化𫁞𪠞典𦷾蒙求𤯩𠇮 Nhân nhớ bạn cũ có người đi nhậm châu Quy hoá, rắp đi đến đấy, mong cầu sống mình. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a |
〇 𦋦從𨕭濮中 橷 時𡥵 𠊛𱍸埃求𫜵之 Ra tuồng trên Bộc trong dâu. Thì con người ấy ai cầu làm chi. Truyện Kiều, 11b |
#C1: 求 cầu |
◎ Phương tiện bắc ngang trên nước để đi lại.
|
石矼求𥒥特通迻𧗱 “Thạch cang”: cầu đá được thông đi về. Ngọc âm, 4b |
〇 㗂𤠄店𦹵𨁪𩌂求霜 Tiếng gà điếm cỏ, dấu giày cầu sương. Truyện Kiều, 43a |