Entry 汀 |
汀 đênh |
|
#A2: 汀 đinh |
◎ Lênh đênh (linh đinh 泠汀): trôi nổi bấp bênh trên mặt nước.
|
占結固号浮鷗 泠汀密渃欽卢合弹 Chim két có hiệu “phù âu”. Lênh đênh mặt nước khóm lau họp đàn. Ngọc âm, 53b |
〇 𠶓呠頭𡹡昆布榖 泠汀𩈘渃丐鯷鯑 Véo von đầu ghềnh con bồ cốc. Lênh đênh mặt nước cái đè he. Hồng Đức, 10a |
〇 泠汀船柏箕 Lênh đênh thuyền bách kia. Thi kinh, II, 1b |
〇 花㵢渃沚𰛻汀 Hoa trôi nước chảy lênh đênh. Phan Trần, 16b |
〄 Trỏ thân phận phiêu giạt, không ổn định.
|
隻栢𢞂 𧗱分浽𬈿 𡨌𣳔敖喭餒冷汀 Chiếc bách buồn về phận nổi nênh. Giữa dòng ngao ngán nỗi lênh đênh. Xuân Hương, 9a |
〇 泠汀女拱𱺵泠汀 Lênh đênh đâu nữa cũng là lênh đênh. Truyện Kiều, 43a |
〇 𠀧沉𬙞浽𠃩𰛻汀 Ba chìm bảy nổi chín lênh đênh. Nam lục, 22 |