Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
水 thuỷ
#A1: 水 thuỷ
◎ Trỏ việc di chuyển trên sông, trên biển.

𨕭步渚容蒸車𱡵屏 󰡎水渚共蒸險滝𨱽

Trên bộ chớ dung chưng xe vuông bánh. Dưới thuỷ chớ cùng chưng hiểm sông dài.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 33b

鄧徇吏進兵郎 步秩裊塘水秩𣳔滝

Đặng Tuẫn lại tiến binh sang. Bộ chật nẻo đường, thuỷ chật dòng sông.

Thiên Nam, 33b

迻払𢚸弋弋𢞂 步坤平馭水坤平船

Đưa chàng lòng dặc dặc buồn. Bộ khôn bằng ngựa, thuỷ khôn bằng thuyền.

Chinh phụ, 2b