Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𨕭步渚容蒸車𱡵屏 水渚共蒸險滝𨱽
Trên bộ chớ dung chưng xe vuông bánh. Dưới thuỷ chớ cùng chưng hiểm sông dài.
Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 33b
〇 鄧徇吏進兵郎 步秩裊塘水秩𣳔滝
Đặng Tuẫn lại tiến binh sang. Bộ chật nẻo đường, thuỷ chật dòng sông.
Thiên Nam, 33b
〇 迻払𢚸弋弋𢞂 步坤平馭水坤平船
Đưa chàng lòng dặc dặc buồn. Bộ khôn bằng ngựa, thuỷ khôn bằng thuyền.
Chinh phụ, 2b