Entry 段 |
段 đoàn |
|
#C1: 段 đoàn |
◎ Một nhóm, một lũ, một dãy (người, vật).
|
夜叉𢩮細弹𪪳𠬠段 Dạ Xoa dắt tới đàn ông một đoàn. Dương Từ, tr. 50 |
段 đoạn |
|
#A1: 段 đoạn |
◎ Khúc, một phần của vật tính theo chiều dài.
|
𦛌𦚐隊段𠲖𠸽闭 Ruột rà đòi đoạn ê chề bấy nay. Phương Hoa, 48b |
◎ Tiếng tỏ ý kết thúc một sự tình, trước khi diễn ra sự tình khác.
|
段啫㝵麻𧗱共啫恩各柴爲朱𫀅末㝵 䝨冷𫜵丕 Đoạn giã Người mà về, cũng giã ơn các thầy vì cho xem mặt người hiền lành làm vậy. Bà Thánh, 4a |