Entry 殘 |
殘 tàn |
|
#A1: 殘 tàn |
◎ Như 残 tàn
|
窻隂香羡𤌋初殘 Song âm [im mát] hương tạn [cháy trọn] khói sơ [vừa mới] tàn. Ức Trai, 9a |
〇 炪封香 呵𡎥𪹣襖殘 Đốt phong hương há ngồi hơ áo tàn. Cung oán, 9a |
〇 支𢬣南北冰岸 細圭茹㐌侯殘𠀧𦝄 Chia tay Nam Bắc băng ngàn. Tới quê nhà đã hầu tàn ba trăng. Phan Trần, 2b |
〇 梭鐄鈽𫽘 烣殘紙𠖤 Thoi vàng bủa rắc, tro tàn giấy bay. Truyện Kiều, 2a |