Entry 歲 |
歲 tuổi |
|
#A2: 歲 tuế |
◎ Như 碎 tuổi
|
外𠄼𱑕歲外徵世 乙㐌𡃋平渃 於瓢 Ngoài năm mươi tuổi ngoài chưng thế. Ắt đã tròn bằng nước ở bầu. Ức Trai, 16b |
〇 翁修定㐱固蔑昆𡛔 歳皮𨒒𠄩 Ông Tu Định chỉn có một con gái, tuổi vừa mười hai. Cổ Châu, 2b |
〇 歲皮典哿𢧚 調腰紙筆 Tuổi vừa đến cả nên [trưởng thành], đều yêu giấy bút. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 26b |
〇 吝吝复吏秋戈 𠄩翁 吝矧歲陀高年 Lần lần hè (hạ) lại thu qua. Hai ông lẩn thẩn tuổi đà cao niên. Phan Trần, 2b |
〄 Trỏ hàm lượng vàng, bạc trong hợp kim quý.
|
自畨𥒥別歲鐄 情強渗𤀏𢚸強謹魚 Từ khi đá biết tuổi vàng. Tình càng thấm thía, lòng càng ngẩn ngơ. Truyện Kiều, 8b |