Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𪀄瑞唯㗂歌𪀄瑞
Chim thụy dõi [vang xa] tiếng ca chim thụy.
Hoa Yên, 31a
〇 吟特勾神𠱆 𠱆歌
Ngâm được câu thần dắng dắng [vang lên] ca.
Ức Trai, 5a
〇 𬮌營柳謹康康㨂 船𡓁蘭掑𠱆𠱆歌
Cửa doanh liễu kín khăng khăng đóng. Thuyền bãi lan kề dắng dắng ca.
Hồng Đức, 8a