Entry 歆 |
歆 ham |
|
#A2: 歆 hâm |
◎ Ưa thích, muốn hưởng lấy thật nhiều.
|
仍性擬悶𨢇歆彈醝疎㴷景 Nhưng tính nghỉ muốn rượu, ham đàn, say thơ, đắm cảnh. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 48b |
歆 hăm |
|
#C2: 歆 hâm |
◎ Hăm hăm: lăm le, hăng hái.
|
歆歆𠀲孟可𢧚𢶢城茹公侯 Hăm hăm đứa mạnh, khả nên chống [đánh giữ] thành nhà công hầu. Thi kinh, I, 9a |
〇 歆歆𠾕仍𪟂破 驚魄鬼使𧼌𦋦拨岸 Hăm hăm đòi những chém pha. Kinh phách quỷ sứ chạy ra bạt ngàn. Thiên Nam, 95b |
〄 Hăm hở: hăng hái, sẵn sàng, băm bổ.
|
尼美弄歆喜懺悔礼三宝 Nay mở lòng hăm hở, sám hối lạy Tam Bảo. Phật thuyết, 5b |
〇 㝵本州羅𤽗阮逵歆許𡮶節操 Người bản châu là ngươi Nguyễn Quỳ, hăm hở chuộng tiết tháo. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 17b |
〇 鋂銅鎛隊吝歆許 拖𢚸𡗶纏𪧚𠊛忠 Mũi đòng vác (đồng bác) đòi lần hăm hở. Đỡ lòng trời gìn giữ người trung. Chinh phụ, 28a |
歆 hằm |
|
#C2: 歆 hâm |
◎ Mắt nhìn vẻ giận dữ.
|
丿連堵𤝽𦋦外 𢧚蔑𤞻奇𨅸𫀢歆歆 Phút liền đổ lốt ra ngoài. Nên một hùm cả đứng coi hằm hằm. Thiên Nam, 83b |
歆 hâm |
|
#C1: 歆 hâm |
◎ Đầm hâm: đầm ấm, ấm áp.
|
𱜢花拯变氣覃歆 Nào hoa chẳng bén khí đầm hâm. Ức Trai, 74a |
〇 閬苑覃歆𣈜𣎃遲 Lãng uyển đầm hâm ngày tháng chầy. Hồng Đức, 43b |
歆 hẩm |
|
#C2: 歆 hâm |
◎ Thóc gạo để lâu biến chất, ẩm mốc.
|
陳米杲屡娄𣈜歆黄 “Trần mễ”: gạo cũ lâu ngày hẩm vang (vàng). Ngọc âm, 32a |
〇 粓歆咹貝果𫉸 𫯳醜𡞕醜仍𱞋麻𤷍 Cơm hẩm ăn với quả cà. Chồng xấu vợ xấu những lo mà gầy. Lý hạng, 16a |
歆 hôm |
|
#C2: 歆 hâm |
◎ Chiều tối. Ban đêm.
|
店𣈜弄𬋩隊澆歆埋弄庄涓 Đêm ngày lòng quản đòi [dõi theo] nhau, hôm mai lòng chẳng quên. Phật thuyết, 15b |
〇 歆遙𨇜𩛷鉢[𩚵]叉 Hôm dao [sáng sớm] đủ bữa bát cơm xoa. Ức Trai, 9b |
〇 𣈜蒸㐌歆丕𬌥羝㐌衛典㮔 Ngày chưng đã hôm vậy, trâu dê đã về đến chuồng. Thi kinh, III, 3a |
〇 𣈜噷咹制歇𥪞朝𦇒役政亂於歆𣌋 Ngày ham ăn chơi, hết trong triều rối việc chính, loạn ở hôm sớm [nay mai]. Truyền kỳ, I, 17b |
〇 歆群隘北𣋽𧗱城南 Hôm còn ải bắc, sớm về thành nam. Thiên Nam, 126b |
〄 Thời gian một ngày.
|
油忍歆𱜢風雨女 乙庄拯負職司晨 Dầu nhẫn hôm nào phong vũ nữa. Ắt chăng chẳng phụ chức tư thần . Hồng Đức, 53b |
〇 拯丕時𠇮妾歇𣈜歆[]丕 Chẳng vậy thời mệnh thiếp hết ngày hôm nay vậy. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 52a |