Entry 欽 |
欽 khom |
|
#C2: 欽 khâm |
◎ Khom khom, lom khom: dáng cúi người xuống, lưng cong cong.
|
姅𤗲襖𬕻𩂏衮衮 𱥺芹勾竹宛欽欽 Nửa tấm áo tơi che củn củn. Một cần câu trúc uốn khom khom. Hồng Đức, 34a |
〇 齊后土欽欽𦛋 拜皇天語語𢚸 Tè [lạy chào] hậu thổ, khom khom cật. Vái hoàng thiên, ngửa ngửa lòng. Hồng Đức, 54b |
〇 臨欽𡶀樵𢼂住 落鐸邊滝𢄂茹𡶀 Lom khom dưới núi tiều vài chú. Lác đác bên sông chợ mấy nhà. Bà Huyện, 42b |
欽 khóm |
|
#C2: 欽 khâm |
◎ Như 坎 khóm
|
占結固号浮鷗 泠汀密渃欽 卢合弹 Chim két có hiệu “phù âu”. Lênh đênh mặt nước khóm lau họp đàn. Ngọc âm, 53b |