Entry 欺 |
欺 khi |
|
#A1: 欺 khi |
◎ Coi thường, khinh rẻ.
|
眉士苦敢丕欺易 𪽝𠇮𫜵羣可遁𠱋 Mày sĩ khó [hàn sĩ] dám vậy khi dễ. Gở bởi mình làm, còn khả trốn ru. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44a |
#C1: 欺 khi |
◎ Trỏ thời gian, thời điểm xảy ra sự tình.
|
書鴈落來欺𫗃 㗂鵑嘓𫪎課𦝄 Thư nhạn lạc lài khi gió. Tiếng quyên khắc khoải thuở trăng. Ức Trai, 34b |
〇 䊚式鉑欺霜 用 倘味花課𩙍迻 Giồi thức bạc khi sương rụng. Thoảng mùi hoa thuở gió đưa. Hồng Đức, 31a |
〇 悲除些呐仍事伤庫欺 吒末昆 Bây giờ (chừ) ta nói những sự thương khó khi cha mất con. Bà Thánh, 2b |
〇 𱥯才擛乱扶衰 𢬣命時渚旦欺拂旗 Mấy tài dẹp loạn phò suy. Tay mình thì chửa đến khi phất cờ. Phan Trần, 4a |
〇 欺𱜢從且制㙴桂 朱奇梗多吝糾多 Khi nào thong thả chơi thềm quế. Cho cả cành đa lẫn củ đa. Xuân Hương, 10a. Ông họ Phạm họa |
〄 Trỏ sự tình luân chuyển theo thời gian.
|
欺景欺銷欺𥬧𲇥 喠唏喠喜喠希哬 Khi cảnh, khi tiêu, khi chũm chọe. Giọng hì, giọng hỉ, giọng hi ha. Xuân Hương B, 12a |
〇 欺𢭸𨆝欺儈頭 欺紆𠃩曲欺珠堆眉 Khi tựa gối, khi cúi đầu. Khi vò chín khúc, khi chau đôi mày. Truyện Kiều, 11a |
〇 欺拉𧯄 欺监獄室 仍石生刎肝鐄[胣]鉄 Khi lấp hang khi giam vào ngục thất. Nhưng Thạch Sanh vẫn gan vàng dạ sắt. Thạch Sanh, 1b |
〇 裙胡襖竟固欺陳𦚭 Quần hồ áo cánh có khi trần truồng. Lý hạng, 17b |
〄 Một khi: ngay bấy giờ, vừa khéo lúc ấy.
|
定𨀈𨖲馭蔑欺 𡧲塘侈𧡊小兒𰙔𠳒 Định [Tô Định] bước lên ngựa một khi. Giữa đường xảy thấy tiểu nhi ca lời. Thiên Nam, 27b |
〇 碎𠂪浽陣𠬠欺 勿払𠖈妬𢯏𠫾𠬠𨃝 Tôi bèn nổi giận một khi. Vật chàng xuống đó bẻ đi một giò. Vân Tiên, 30a |