Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
卞檄隊每鬼号𠳨𦷾
Bèn hịch đòi mọi quỷ hiệu hỏi đấy.
Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 59b
〇 姉㛪傳檄賖𧵆 𫜵𱰺埃志爲民助𠁀
Chị em truyền hịch xa gần. Làm trai ai chí vì dân trợ đời.
Thiên Nam, 26b
〇 姅𡖵傳檄 定𣈗出征
Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh.
Chinh phụ, 1b