Entry 橘 |
橘 kít |
|
#C2: 橘 quất |
◎ Tiếng láy trong Kéo cưa kéo kít: kéo cưa đẩy qua đẩy lại.
|
捁鋸捁橘 咹𠃣咹饒 𦣰𱏫𪿀帝 奴𥙩𠅎鋸 Kéo cưa kéo kít (quýt). Ăn ít ăn nhiều. Nằm đâu ngủ đấy. Nó lấy mất cưa. Lý hạng B, 178b |
橘 quắt |
|
#C2: 橘 quất |
◎ Quái quắt: trỏ loài yêu ma làm gở.
|
係𣈜 𨎠恠橘調𪽝物意丕 Hễ ngày trước quái quắt đều bởi vật ấy vậy. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 36a |
橘 quất |
|
#A2: 橘 quất |
◎ Loài cây quýt làm cảnh.
|
𣻃凡庒絆鼎丁 松冲橘欧停𱺵低 Bụi phàm chẳng bện đỉnh đinh. Dưới tùng trong quất âu đành là đây. Hoa tiên, 3b |
#C2: 橘 quất |
◎ Lẩn quất: lẩn khuất, long đong.
|
蔑身吝橘 塘科目 Một thân lẩn quất đường khoa mục. Ức Trai, 6a |
〇 免主 𨤵槐車吝橘 汝茄塘杏馭挰扛 Mến chúa dặm hòe xe lẩn quất. Nhớ nhà đường hạnh ngựa dềnh dàng. Hồng Đức, 68a |
〄 Quanh quất: loanh quanh, vòng vèo.
|
恰園縈橘𣦛𬏓𠦳琰 Khắp vườn quanh quất thẳng [có đến] vài ngàn dặm. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 15a |
〇 咥觥咥橘之𫢩 菓拯拥坦牢咍木𪴉 Chối quanh chối quất chi nay. Quả chẳng rụng đất sao hay mọc mầm. Thiên Nam, 71a |
〄 Quanh quất: ở đâu đó gần xung quanh đây.
|
原𠊛觥橘兜賖 户金𠸜重本茹簪纓 Nguyên người quanh quất đâu xa. Họ Kim tên Trọng vốn nhà trâm anh. Truyện Kiều, 4a |
〄 Quất nhiễu: quanh quẩn.
|
𧵆姑朱便册畑 路𱺵橘渺准 繁花之 Gần cô cho tiện sách đèn. Lọ là quất nhiễu chốn phồn hoa chi. Phan Trần, 8b |
橘 quýt |
|
#A2: 橘 quất |
◎ Cây cùng họ với cam, nhưng quả nhỏ và mỏng vỏ hơn.
|
𠦳頭柑橘意羅碎 Ngàn đầu cam quýt ấy là tôi [tôi tớ]. Ức Trai, 8a |
〇 柑橘苔園意仍碎 Cam quýt đầy vườn, ấy những tôi [tôi tớ]. Hồng Đức, 27b |
〇 桃𠎣㐌𤊰𢬣凡 時援梗橘朱甘 事𠁀 Đào tiên đã bén tay phàm. Thì vin cành quýt cho cam sự đời. Truyện Kiều, 18a |
〇 橘𫜵柑𠹾 Quýt làm cam chịu. Nam lục, 15b |
〇 𣎃𠃩辰橘𧺃𫆮 Tháng Chín thì quýt đỏ trôn. Lý hạng, 13a |
〄 Vật có dáng tròn như quả quýt.
|
荷包𠰩𱕠鉑𡥵 銅壼果橘 𨧟鐄㧅𢬣 Hà (hầu) bao rủng rỉnh bạc con. Đồng hồ quả quýt, nhẫn vàng đeo tay. Lý hạng B, 191a |
#C2: 橘 quất |
◎ Quýt chè: loài chim nhỏ, còn gọi chích chòe.
|
盤泊𢚸閑丐橘茶 Bàn bạc lòng nhàn cái quýt chè. Ức Trai, 28b |
◎ Qua quýt: làm sơ sài, qua loa.
|
役送塟㖫𠯹戈橘 祝 朱柴𠬠谷𨢇𫮦 Việc tống táng lăng nhăng qua quýt. Chuốc cho thầy một cốc rượu be. Yên Đổ, 13a |