Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
樵 tèo
#C2: 樵 tiều
◎ Tẻo tèo teo: nhỏ tí xíu.

丐刼修行𱴸𥒥㧅 為之沒㤕小樵霄

Cái kiếp tu hành nặng đá đeo. Vị chi một chút tẻo tèo teo.

Xuân Hương B, 3a

樵 tiều
#A1: 樵 tiều
◎ Người hái củi trên rừng.

𦊛皮𡻗屹䏾 𡽫喑 󰣑𧡊𤽗樵㐌細𥈶

Tư bề chất ngất bóng non om. Sớm thấy ngươi tiều đã tới nom.

Hồng Đức, 33a

歌鵑嘺𫜵淶渃𬑉 𪔠樵𢯐如窒𱟧肝

Ca quyên ghẹo làm rơi nước mắt. Trống tiều khua như rứt (thắt) buồng gan.

Chinh phụ, 19a