Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
槞 trồng
#F2: mộc 木⿰龍 → 竜 long
◎ Như 𣑺 trồng

夢冷乃乃摆 槐槞 蔑發春戈蔑發𬖉

Mống lành nảy nảy bãi hòe trồng. Một phút xuân qua một phút trông.

Ức Trai, 75a

𧡊蔑庵𦹵 边左边右槞𬏓𣘃金钱

Thấy một am cỏ, bên tả bên hữu trồng vài cây kim tiền.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 18a

咹菓𢖵几槞𣘃

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Nam lục, 14b

槞茄朱別次茄 次茄𱽊𱽊次茄𩇢𩇢

Trồng cà cho biết thứ cà. Thứ cà tím tím, thứ cà xanh xanh.

Lý hạng B, 186a

〄 Đào lỗ dựng cây đu.

交芽 橛都槞制

“Giao nha”: cột đu trồng chơi.

Ngọc âm, 51a

𫤯榾 𠸦埃窖窖槞 𠊛辰𨖲打 仉[𡎦𥉫]

Tám cột khen ai khéo khéo trồng. Người thì lên đánh, kẻ ngồi trông.

Xuân Hương B, 6a