Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
槐 hoè
#A1: 槐 hòe
◎ Cây thuộc họ đậu, hoa nhỏ, màu vàng.

抅規世閉𦛌沃 曲考𬈋之𢁑槐

Co queo thay (thế) bấy ruột ốc. Khúc khuỷu làm chi trái hòe.

Ức Trai, 17b

𨢇時本𨢟渃紇杏 餅時𤁘淥𥹸蘿槐

Rượu thời vốn gây nước hạt hạnh. Bánh thời trong lọc bột lá hòe.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 67a

〄 Trỏ dòng dõi phồn thịnh, cháu con đông đúc.

𱥺核樛木𱥺𡑝桂槐

Một cây cù mộc, một sân quế hòe.

Truyện Kiều, 68a

懞𡑝槐特青蚤𱺵明

Mong sân hòe được thanh tao là mừng.

Trinh thử, 3b

〄 Giấc hòe (còn gọi giấc Nam Kha): giấc mơ giàu sang dưới gốc cây hòe (theo sách Nam Kha ký). Trỏ giấc ngủ ngon.

撻撻掑牕職槐

Thít thít kề song giấc hòe.

Ức Trai, 28b

事尼寔𤑟果然 聀槐𣃣𥃱應連占包

Sự này thực rõ quả nhiên. Giấc hòe vừa nhắp ứng liền chiêm bao.

Thạch Sanh, 5a