Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
槊 giáo
#A2: 槊 sáo
◎ Như 𨬊 giáo

槊槊意肝咍意𨫊 咍霜秋𤁕月 秋󱝶

Giáo giáo ấy gan hay ấy sắt. Hay sương thu lạt, nguyệt thu tròn.

Hồng Đức, 74b

鎇撩頭馭槊攔𩈘城

Me [mũi tên bịt sắt] treo đầu ngựa, giáo dan [đan kín] mặt thành.

Chinh phụ, 8b

溋銀 𣳮槊𡑩兑撩弓

Duềnh ngân rửa giáo, nẻo đoài treo cung.

Phan Trần, 20b

軍中鎌𢀲槊𨱽

Quân trung gươm lớn giáo dài.

Truyện Kiều, 49a

綏槊朱賊

Nối giáo cho giặc.

Nam lục, 26a

槊 sác
#C2: 槊 sóc
◎ Sớn sác: vẻ hớt hải lo sợ.

擬皮𠇮沛杠𲇤 細边鑊坎菍 訕槊󰏙𢜝覩戊灰

Nghỉ vừa mình phải gông trói, tới bên vạc khúm núm, sớn sác xem sợ đổ mồ hôi.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 16a

槊 sáo
#A1: 槊 sáo
◎ Binh khí cầm tay, cán dài, đầu nhọn bịt sắt.

鎇撩頭馭槊攔𩈘城

Me [mũi tên bịt kim loại] treo đầu ngựa, sáo (giáo) dan [đan kín] mặt thành.

Chinh phụ, 8b

槊 xáo
#C2: 槊 sáo
◎ Món thịt trộn gia vị và đảo trộn cho chín, hoặc nấu với nhiều nước và gia vị.

固槊辰槊渃𬈴 停槊渃濁極𢚸𫛈𡥵

Có xáo thì xáo nước trong. Đừng xáo nước đục cực lòng cò con.

Lý hạng B, 153b