Entry 槊 |
槊 giáo |
|
#A2: 槊 sáo |
◎ Như 𨬊 giáo
|
槊槊意肝咍意𨫊 咍霜秋𤁕月 秋 Giáo giáo ấy gan hay ấy sắt. Hay sương thu lạt, nguyệt thu tròn. Hồng Đức, 74b |
〇 鎇撩頭馭槊攔𩈘城 Me [mũi tên bịt sắt] treo đầu ngựa, giáo dan [đan kín] mặt thành. Chinh phụ, 8b |
〇 溋銀 𣳮槊𡑩兑撩弓 Duềnh ngân rửa giáo, nẻo đoài treo cung. Phan Trần, 20b |
〇 軍中鎌𢀲槊𨱽 Quân trung gươm lớn giáo dài. Truyện Kiều, 49a |
〇 綏槊朱賊 Nối giáo cho giặc. Nam lục, 26a |
槊 sác |
|
#C2: 槊 sóc |
◎ Sớn sác: vẻ hớt hải lo sợ.
|
擬皮𠇮沛杠𲇤 細边鑊坎菍 訕槊𢜝覩戊灰 Nghỉ vừa mình phải gông trói, tới bên vạc khúm núm, sớn sác xem sợ đổ mồ hôi. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 16a |
槊 sáo |
|
#A1: 槊 sáo |
◎ Binh khí cầm tay, cán dài, đầu nhọn bịt sắt.
|
鎇撩頭馭槊攔𩈘城 Me [mũi tên bịt kim loại] treo đầu ngựa, sáo (giáo) dan [đan kín] mặt thành. Chinh phụ, 8b |
槊 xáo |
|
#C2: 槊 sáo |
◎ Món thịt trộn gia vị và đảo trộn cho chín, hoặc nấu với nhiều nước và gia vị.
|
固槊辰槊渃𬈴 停槊渃濁極𢚸𫛈𡥵 Có xáo thì xáo nước trong. Đừng xáo nước đục cực lòng cò con. Lý hạng B, 153b |