Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
榴 lựu
#A1: 榴 lựu
◎ Như 留 lựu

𬲇𠺙花榴覩隊𦑃

Gió thổi hoa lựu đỏ đòi cánh.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 43a

󰡎𦝄鵑㐌噲夏 頭墻 焒榴𱏦𫤡󰠐葻

Dưới trăng quyên đã gọi hè. Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông.

Truyện Kiều, 28a

埃朱蓮悶𠬠盆 埃朱𣔥 橘𤯭盆榴㰀

Ai cho sen muống một bồn. Ai cho chanh quýt sánh bồn lựu lê.

Vân Tiên B, 22b

石橊荄韶榴𤽸

“Thạch lựu”: cây thừu lựu trắng.

Nam ngữ, 70b