Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𬲇𠺙花榴覩隊𦑃
Gió thổi hoa lựu đỏ đòi cánh.
Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 43a
〇 𦝄鵑㐌噲夏 頭墻 焒榴𱏦𫤡葻
Dưới trăng quyên đã gọi hè. Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông.
Truyện Kiều, 28a
〇 埃朱蓮悶𠬠盆 埃朱𣔥 橘𤯭盆榴㰀
Ai cho sen muống một bồn. Ai cho chanh quýt sánh bồn lựu lê.
Vân Tiên B, 22b
〇 石橊荄韶榴𤽸
“Thạch lựu”: cây thừu lựu trắng.
Nam ngữ, 70b