Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
榜 bảng
#A1: 榜 bảng
◎ Tấm biển đề tên đền đài, nhà cửa.

𥊘眜 𥉫𨖲体榜招 箕𡑴太守𨅸𬦪蹽

Ghé mắt trông lên thấy bảng treo. Kìa đền Thái thú đứng cheo leo.

Xuân Hương B, 7b

〄 Tấm biển ghi tên những người vừa đỗ đạt.

况吏榜春初占特

Huống lại bảng xuân sơ [vừa mới] chiếm được.

Ức Trai, 71b

榜[鐄]碑𥒥𠦳秋 潘陳𠄩户𲈫儒唯傳

Bảng vàng bia đá ngàn (nghìn) thu. Phan Trần hai họ cửa nho (nhu) dõi truyền.

Phan Trần, 1b

些𡓮些𡃍朱些𠰚 勢拱碑撑拱榜鐄

Ta ngồi ta gớm cho ta nhỉ. Thế cũng bia xanh cũng bảng vàng.

Yên Đổ, 3b

#C1: 榜 bảng
◎ Bảng lảng bơ lơ: vẻ ngạc nhiên, ngơ ngác.

月娥榜𣼽𢗌𱞋 姅信浪伴姅疑浪埃

Nguyệt Nga bảng lảng bơ lơ. Nửa tin rằng bạn, nửa ngờ rằng ai.

Vân Tiên C, 47b