Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
棱箕布榖群𣅙𪢊 廊怒 農夫㐌式𦣰
Rừng kia bồ-cốc còn khuya gióng. Làng nọ nông phu đã thức nằm.
Hồng Đức, 8a