Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
梭 thoa
#C2: 梭 thoa
◎ Như 他 thoa

遣梭𥙩種紅綾暖扇 洒𥙩方 火𥭼神丹

Khiến thoa (xoa) lấy giống hồng lăng noãn phiến, rảy lấy phương hoả lục thần đan.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 9a

梭 thoi
#A2: 梭 thoa
◎ Dụng cụ dệt vải, hai đầu nhọn, có suốt chỉ cài ở trong. Hình dung thời gian qua nhanh như thoi đưa qua lại.

鵶兔似梭𫀅吝木 𲇣𦓿羅趣仍村真

Ác [trỏ mặt trời] thỏ [trỏ mặt trăng] tựa thoi xem lặn mọc. Cuốc cày là thú những thon chen.

Ức Trai, 15b

𪀄𠖤孕柳𱻌梭𦂾 渃沚𬇚蓮似𤂬弹

Chim bay rặng liễu dường thoi dệt. Nước chảy ao sen tựa suối đàn.

Hồng Đức, 30b

梭迻𣈗𣎃𲃲𣭻 𠊛𠁀審𱑎戈牟春撑

Thoi đưa ngày tháng ruổi mau. Người đời thấm thoắt qua màu xuân xanh.

Chinh phụ, 25a

節皮𡥵燕迻梭 韶光𠃩𨔿㐌外𦒹𨑮

Tiết vừa con én đưa thoi. Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.

Truyện Kiều, 1b

梭 thỏi
#C2: 梭 thoa
◎ Viên, cục.

𤤰啌看欣蔑除 朱鐄𡨧𠄼梭

Vua khong khen hơn một giờ, cho vàng tốt năm thỏi.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 47a

梭 xoa
#C2: 梭 thoa
◎ Như 他 xoa

遣梭𥙩種紅綾暖扇 洒𥙩方 火𥭼神丹

Khiến xoa (thoa) lấy giống hồng lăng noãn phiến, rảy lấy phương hoả lục thần đan.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 9a

〄 Đặt bàn tay lên vật gì và khẽ xát theo vòng tròn.

柴噲娘阿蛮 旦畧 柴諸𪮏梭頭

Thầy gọi nàng A Man đến trước, thầy giơ tay xoa đầu.

Cổ Châu, 3b