Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
梧 ngô
#F2: mộc 木⿰吾 ngô | C2: 梧 ngô
◎ Cây ngô đồng, thân to, gỗ mềm, cành lá đẹp.

吳江侈𧡊蘿梧𠖤

Ngô Giang xảy thấy lá ngô bay.

Hồng Đức, 13a

霜如鈽補𤷱㭲柳 𩄎𱻌鋸鋸𤉗梗梧

Sương như búa bổ mòn gốc liễu. Mưa dường cưa cưa héo cành ngô.

Chinh phụ, 16b

姅𢆥 唏㗂皮悁 𡑝梧梗碧㐌󱢨𦲿鐄

Nửa năm hơi tiếng vừa quen. Sân ngô cành biếc đã chen (xen) lá vàng.

Truyện Kiều, 29b

◎ Cây lương thực, quả có nhiều hạt bám quanh xơ cùi, gọi là bắp.

特𬁒捹󰬸捹𫃚 秩𬁒捹𥟉捹梧

Được mùa buôn vải buôn vóc. Mất mùa buôn thóc buôn ngô.

Nam lục, 4a