Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
梞 gậy
#F2: mộc 木⿰忌 kỵ
◎ Đoạn cây cầm tay để chống đỡ khi đi lại, hoặc làm đòn đánh.

卞蒸󰡎園𥙩梞鈐坦底帝

Bèn chưng dưới vườn, lấy gậy cắm đất để đấy.

Cổ Châu, 4a

極困 㐌末[創]昆末碎庄[群]梞𢶢欺碎𫅷

Cực [khổ cực] khốn đã mất sáng con mắt, tôi chẳng còn gậy chống khi tôi già.

Bà Thánh, 3a

卞𥙩頭梞𢬦渃塘渃寅寅𩦓創

Bèn lấy đầu gậy rẽ nước, đường nước dần dần mở sáng.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 7b

逸梞𱙘𱙫挄𠁑𲃟 揚𢬣翁脛拾𨖲頭

Giật gậy bà chằn choang dưới gối. Giang tay ông kễnh đập lên đầu.

Xuân Hương, 4a

梞椚泊 𱡕𢃱鐄錦兢

Gậy mun bạc bịt, mũ vàng gấm căng.

Sơ kính, 11a

𫔮董䁀撑扛梞竹 逐绳童抶繓乾坤

Nhàn đủng đỉnh xênh xang gậy trúc. Giục thằng đồng thắt túi càn khôn.

Ca trù, 10a

行𫢶搏梞𠫾睈 埃𪟽𡥵𧎠 𥪝𨉓奴唌

Hàng xóm vác gậy đi rình. Ai ngờ con rận trong mình nó rên.

Lý hạng B, 195b