Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
梗 cành
#A2: 梗 ngạnh
◎ Như 更 cành

𢹿檜尋梗群可惜俱胝長老

Lẩy (trảy) cội tìm cành, còn khá tiếc Câu Chi trưởng lão.

Cư trần, 25b

核葉𣑳梗𪀄結祖

Cây rợp chồi cành chim kết tổ.

Ức Trai, 7a

𫏙坡滝汝箕𪟂所梗槯

Noi bờ sông Nhữ kia, chém thửa cành chồi.

Thi kinh, 12a

園春派派湄沙 桂𡽫燕㐌磊𦋦 𱥺梗

Vườn xuân phây phẩy mưa sa. Quế non Yên đã trỗi ra một cành.

Phan Trần, 2a

欺𱜢從且制㙴桂 朱奇梗多吝糾多

Khi nào thong thả chơi thềm quế. Cho cả cành đa lẫn củ đa.

Xuân Hương, 10a. Ông họ Phạm họa

𦹵𡽫撑羡蹎𡗶 梗梨𤽸點没𢽼 𱽐花

Cỏ non xanh tạn (tận) chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.

Truyện Kiều, 1b

没梗椥𠄼𦒹梗椥 𢢲緣辰𥙩 渚𦖑户行

Một cành tre, năm sáu cành tre. Đẹp duyên thì lấy chớ nghe họ hàng.

Giải trào, 6a

呐昂梗柨

Nói ngang cành bứa.

Nam lục, 25a

梗 cánh
#C2: 梗 ngạnh
◎ Phiến mỏng, có thể bay trong gió.

𫥨塘 𧡊梗花洟 𠄩𢬣㨢𥙩𱿈𠊚買些

Ra đường thấy cánh hoa rơi. Hai tay nâng lấy, cũ người mới ta.

Lý hạng, 52a

梗 gánh
#C2: 梗 cánh
◎ Như 挭 gánh

埋招梗吒 埋󰝡梗媄

Vai chiêu [bên trái] gánh cha, vai đăm [bên phải] gánh mẹ.

Phật thuyết, 24a

鎌弹 姅梗𡽫滝𱥺棹

Gươm đàn nửa gánh non sông một chèo.

Truyện Kiều, 46b

𱜢欺梗𱴸英徐 戈橋英拖悲𣇞㛪𫺴

Nào khi gánh nặng anh chờ. Qua cầu anh đỡ, bây giờ em quên.

Hợp thái, 18b

梗 ngành
#A2: 梗 ngạnh
◎ Cành, nhánh. Ngọn ngành|Ngành ngọn: đầu đuôi cặn kẽ.

𠲟𠴛𦰟𠳨梗查

Gạn gùng ngọn hỏi ngành tra.

Truyện Kiều, 36b

𦰟梗𣴓𠳨消耗 始終払買𥰊高待排

Ngọn ngành cạn hỏi tiêu hao. thuỷ chung chàng mới thấp cao giãi bày.

Phương Hoa, 57a