Entry 梂 |
梂 cầu |
|
#F2: mộc 木⿰求 cầu |
◎ Phương tiện bắc ngang trên nước để đi lại.
|
卞我𦣰蒸𨕭梂板涅 Bèn ngả nằm chưng trên cầu ván nát. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b |
〇 泊抛梂這顛霪岸[𩄲] Bạc phau cầu giá, đen rầm ngàn mây. Truyện Kiều, 19b |
〇 梂𤽸抛 抛𠄩板接 渃𥪝了了没𣳔通 Cầu trắng phau phau hai ván ghép. Nước trong leo lẻo một dòng thông. Xuân Hương B, 15b |
〇 埃𧗱塘𧘇𠇍渡 𠇍梂𠇍舘英朱摱錢 Ai về đường ấy mấy đò. Mấy cầu mấy quán, anh cho mượn tiền. Lý hạng, 29a |
〇 㦖𨖅辰 北梂橋 㦖𡥵𫨩𡦂辰𢞅𥙩柴 Muốn sang thì bắc cầu kiều. Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy. Hợp thái, 12a |
◎ {Chuyển dụng}: Trái đất (hoàn cầu).
|
𠄩边争𥙩菓梂 民安平泰𤯩𥹰 凭𥾽 Hai bên tranh lấy quả cầu. Dân an bình thái, sống lâu vững bền. Hợp thái, 30b |
〄 Quả tròn nhỏ kết bằng vải đỏ.
|
𢭂絲 沛侶招梂當尼 Trao tơ phải lứa, gieo cầu đáng nơi. Truyện Kiều, 14b |