Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
梁 rường
#A2: 梁 lương
◎ Xà ngang ở phần trên vì kèo, đỡ các đầu cột trong nhà.

風梁梁愈鎮歌頭厦

“Phong lương”: rường gió trấn ca [nơi] đầu hè.

Ngọc âm, 24b

〄 Trỏ bộ phận nòng cốt, chỗ tựa vững chắc trong một cơ cấu.

蒼髯傘樁訖𡗶 跬世梁 橛的才丈夫

“Thương nhiêm”: tán thông ngất trời. Khỏe thay rường cột, đích tài trượng phu.

Ngọc âm, 62a