Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
果 quả
#A1: 果 quả
◎ Trái cây.

圓匣 侖似果荼

“Viên hạp”: tròn tựa quả dưa.

Ngọc âm, 38b

身㛪如果櫗𨕭核 䏧奴縐𤵶𱼉奴𠫅

Thân em như quả mít trên cây. Da nó sù sì (xù xì) múi nó dày.

Xuân Hương, 11b

〄 Vật có hình tròn giống trái cây.

荷包𠰩𱕠鉑𡥵 銅壼果橘 𨧟鐄㧅𢬣

Hà (hầu) bao rủng rỉnh bạc con. Đồng hồ quả quýt, nhẫn vàng đeo tay.

Lý hạng B, 191a

為埃麻固𧚂𪒗 為埃固果固𥃑𬥓行

Vì ai mà có xống thâm. Vì ai có quả có mâm bán hàng.

Lý hạng, 10a

◎ Đích thực, chắn chắn.

娘浪果實如 𢈱 嗔吒差几𠶆𠊚󱚢冲

Nàng rằng: Quả thực như lời. Xin cha sai kẻ mời người vào trong.

Vân Tiên C, 33a

#C1: 果 quả
◎ Quày quả: quay đi vội vã, vẻ dứt khoát.

呐耒𫏓果𪞷𠫾 雲仙𫀅体強疑冲弄

Nói rồi quày quả ra đi. Vân Tiên xem thấy càng nghi trong lòng.

Vân Tiên C, 16b

呐耒𢮿果 登呈 𠰃尼庵寺𠬠命𪞷𠫾

Nói rồi quày quả đăng trình. Nhằm nơi am tự một mình ra đi.

Dương Từ, tr. 5