Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
枕 chắm
#C2: 枕 chẩm
◎ Chắm chắm (chăm chắm): Như 占 chắm

種苜飾蒸𠓨祭敬𡨺枕枕

Giống mục sức [một loài rau] chưng vào tế kính giữ chắm chắm.

Thi kinh, I, 15b

固㝵襖紫當𡧲針 枕𡎢

Có người áo tía đương giữa chăm chắm ngồi.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 66a

枕 chẩm
#A1: 枕 chẩm
◎ Cái gối, gối đầu lên.

意群忌局𬈋之女裊 骨渚濃枕渚筭

Ấy còn cạy cục làm chi nữa. Nẻo [một khi] cốt [trỏ lõi gối] chưa nòng [luồn vào], chẩm [gối đầu] chửa toan.

Ức Trai, 23b

枕 chấm
#C2: 枕 chẩm
◎ Đọc sách, dò bút theo từng câu.

片𱏺𣈜 春𡎢枕勾

Phiến sách ngày xuân ngồi chấm câu.

Ức Trai, 4b

◎ Chạm tới.

𩯀誓㐌枕觥𦠘

Tóc thề đã chấm quanh vai.

Truyện Kiều, 34b

枕 chậm
#C2: 枕 chẩm
◎ Không mau lẹ.

捐呈體枕迻錢 蹎它𥒥 的𢬣連捽󱬘

Quên trình thẻ, chậm đưa tiền. Chân đà đá đít, tay liền tuốt roi.

Huyết thư, tr. 3

枕 chũm
#C2: 枕 chẩm
◎ Như 𥬧 chũm

乳㛪針唵枕槁 朱英扑丐固 𤴬英𡊰

Vú em chum chúm chũm cau. Cho anh bóp cái, có đau anh đền.

Giải trào, 8b