Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
枉 uổng
#A1: 枉 uổng
◎ Bỏ phí, phí công, tiếc nuối.

場屋𠀧秋枉 某名 拯才𱏫称聀先生

Trường ốc ba thu uổng mỗ danh. Chẳng tài đâu xứng chức tiên sinh.

Ức Trai, 6a

蘭𱥯朶落類山 野 枉味香王者𡗋台

Lan mấy đoá lạc loài sơn dã. Uổng mùi hương vương giả lắm thay.

Cung oán, 6b

〄 Chịu oan, hàm oan.

枉𠺥蒸吱無據 俸芒蒸名拯泟

Uổng chịu chưng chê vô cớ, bỗng mang chưng danh chẳng sạch.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a

〄 Ép uổng: bị buộc làm theo mà không muốn.

𠱋唿主胡𢚸押枉 鐄𥾽𨫊勁敢差訛

Dẫu hót chúa Hồ, lòng ép uổng. Vàng bền, sắt cứng, dám sai ngoa.

Hồng Đức, 69a