Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
构 cau
#F2: mộc 木⿰勾 câu
◎ Cây họ dừa, thân cao và thẳng, quả dùng ăn trầu (tục trầu cau).

构𡽫便笘𢚸桃 𢀭尖更鳯 育交流求

Cau non tiện chũm lòng đào. Trầu (giầu) têm cánh phượng rọc dao Lưu Cầu.

Trống quân, 7a

构 câu
#C2: 构 cấu
◎ Dụng cụ bắt cá bằng cần buộc dây có móc nhỏ.

太公初𠬛杆构 歆埋滝渭默油制盃

Thái công xưa một cần câu. Hôm mai sông Vị mặc dầu chơi vui.

Vân Tiên B, 12a