Entry 构 |
构 cau |
|
#F2: mộc 木⿰勾 câu |
◎ Cây họ dừa, thân cao và thẳng, quả dùng ăn trầu (tục trầu cau).
|
构𡽫便笘𢚸桃 𢀭尖更鳯 育交流求 Cau non tiện chũm lòng đào. Trầu (giầu) têm cánh phượng rọc dao Lưu Cầu. Trống quân, 7a |
构 câu |
|
#C2: 构 cấu |
◎ Dụng cụ bắt cá bằng cần buộc dây có móc nhỏ.
|
太公初𠬛杆构 歆埋滝渭默油制盃 Thái công xưa một cần câu. Hôm mai sông Vị mặc dầu chơi vui. Vân Tiên B, 12a |