Entry 板 |
板 phản |
|
#A2: 板 bản |
◎ Bộ ván ghép làm chỗ nằm.
|
𫯳𲄢麻𡞕拱𲄢 𦣰板辰秩𦣰𥵛辰𣃣 Chồng còng mà vợ cũng còng. Nằm phản thì chật, nằm nong thì vừa. Nam lục, 9b |
板 ván |
|
#A2: 板 bản |
◎ Gỗ xẻ thành tấm dẹt, phẳng.
|
卞我𦣰蒸 𨕭梂板涅 Bèn ngả nằm chưng trên cầu ván nát. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b |
〇 梂𤽸抛抛𠄩板接 渃𥪝了了没𣳔通 Cầu trắng phau phau hai ván tiếp (ghép). Nước trong leo lẻo một dòng thông. Xuân Hương B, 15b |
〇 𫜵朱𬖉𧡊眼前 朱𠊛𠶀板半船別𢬣 Làm cho trông thấy nhãn tiền. Cho người thăm ván bán thuyền biết tay. Truyện Kiều, 33a |
〇 垃板天培坦𪷘 坤頑傕拱𢯟 𡳪耒 Lấp ván thiên, vùi đất sét, khôn ngoan thôi cũng đứt đuôi rồi. Yên Đổ, 16a |
〇 英𧗱𠠚板朱𠫅 㨂船待𣷷迍柴媄𨖅 Anh về xẻ ván cho dày. Đóng thuyền đợi bến, đón thầy mẹ sang. Lý hạng, 29b |
〄 Đậu ván: loại đỗ dây leo, có quả hình dẹt.
|
豆棚 欄豆板 “Đậu bằng”: giàn đậu ván. Nam ngữ, 25a |