Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𫶷年㝵庄討 昆杷{多丐}杜所恪
Trở nên người chẳng thảo. Con trai cưới đỗ thửa khác [trú nơi khác].
Phật thuyết, 42a