Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
東 đông
#A1: 東 đông
◎ Một trong bốn phương trời (phía mặt trời mọc).

篤弄南北多隊昆東西

Dốc lòng nam bắc đi đòi [theo] con đông tây.

Phật thuyết, 36b

𬂙𬁖北斗傕東吏兑

Trông sao Bắc Đẩu thôi đông lại đoài [tây].

Chinh phụ, 24a

墻東蜂𧊉𠫾𧗱默埃

Tường đông ong bướm đi về mặc ai.

Truyện Kiều, 1b

深東紅西 𤒩𫥏 埃喂扵吏𠀧𣈗唉𠫾

Thâm đông, hồng tây, rực may. Ai ơi ở lại ba ngày hãy đi.

Lý hạng, 11b

#C1: 東 đông
◎ Có nhiều người trong một phạm vi nào đó.

冲朝固几𠸫排 浪固弹𥘷歌𣈜𢄂東

Trong triều có kẻ tâu bày. Rằng có đàn trẻ ca ngày chợ đông.

Thiên Nam, 86b