Entry 木 |
木 móc |
|
#C2: 木 mộc |
◎ Bấu vào, moi bới.
|
若[沛]昆𠌊討順 哺𢬣 執娘麻生庄木弄[那] Nhược phải [nếu là] con trai thảo thuận, vo tay chắp nương [nắm hai bàn tay đặt lên bụng] mà sinh, chẳng móc [cào bới] lòng nạ [mẹ]. Phật thuyết, 11a |
〄 Cái mấu để mắc treo đồ.
|
懸杙丐木底和僚髙 “Huyền dặc”: cái móc để hoà treo cao. Ngọc âm, 41b |
〄 Men móc: bám vin vào.
|
笘笘𦹵逴花嘲 𧯄綿木 猿𣘃敲壳𪀄 Chòm chòm cỏ rước hoa chào. Hang men móc vượn, cây xào xạc chim. Nhị mai, 5b |
◎ Chóc móc: kêu rộn lên, nhốn nháo.
|
芻丸毬扲木杓伴禅和斫木誇光 Xô hòn cầu [quả cầu lông], cầm mộc duộc (thược), bạn thiền hoà chóc móc khoe khoang. Cư trần, 28a |
木 mọc |
|
#C2: 木 mộc |
◎ Nhú lên, nhô ra trông thấy.
|
頰腮𦟐似 桃花 [岡]含須木頰車蓝薝 “Giáp tư” má tựa đào hoa. Càng hàm râu mọc “giáp xa” lồm xồm. Ngọc âm, 12a |
〇 月木頭𡽫 鯨唯㗂 Nguyệt mọc đầu non kình [chày kình] dõi [vang xa] tiếng. Ức Trai, 9b |
〇 群刀𪀄鳯𬦄 𣅙除木𡥙𧏵撑 Sớm còn đeo chim phượng đỏ. Khuya chờ mọc cháu rồng xanh. Hồng Đức, 45b |
〇 痕鳯輦木𦼔魯杜 唒羊車盎𦹵扃孤 Ngấn phượng liễn mọc rêu lỗ đỗ (chỗ). Dấu dương xa áng cỏ quanh co. Cung oán, 7b |
〇 没𣳔𦹵木撑荑 渃吟𤄯沕𧡊之女兜 Một dòng cỏ mọc xanh rì. Nước ngâm trong vắt thấy gì nữa đâu. Truyện Kiều, 6a |
〇 竹生竹木𡑝亭 㛪生㛪𥪸𠬠𨉓拱生 Trúc xinh trúc mọc sân đình. Em xinh em đứng một mình cũng xinh. Lý hạng, 40b |
◎ Mời mọc: mời chào, rước tiếp.
|
尋伴切𠫾[𠶆]木 扽𠊚涓𦥃 啅咚 Tìm bạn thiết đi mời mọc. Đón người quen đến chuốc đong. Hồng Đức, 59b |
木 mốc |
|
#C2: 木 mộc |
◎ Không còn tươi, ngả sang màu xám trắng, lốm đốm bạc.
|
黒蛇号虎芒顛 蚺蛇木適𧋻臻哿曳 “Hắc xà”: hiệu hổ mang đen. “Nhiễm xà”: mốc thếch rắn trăn cả dài. Ngọc âm, 61a |
〇 𡋂舞榭蝒扛𲈳木 趣𰙔楼𧍝哭更𨱽 Nền vũ tạ nhện giăng cửa mốc. Thú ca lâu dế khóc canh dài. Cung oán, 3a |
〇 𠰘噡𢮀𨢇𫮦灰啺 喠渴尋茶𱘅木苗 Miệng thèm sờ rượu, be hôi rích. Giọng khát tìm trà, lọ mốc meo. Xuân Hương, 7b |
〇 𥋷矇木適如獉𩙌 翁拱風流在渃䏧 Nhác trông mốc thếch như trăn gió. Ông cũng phong lưu tại nước da. Giai cú, 9a |
木 mộc |
|
#A1: 木 mộc |
◎ Cây gỗ. Thợ mộc: thợ thủ công làm đồ gỗ.
|
蒸意𪻟排署木户陶先羅嗣亮 Chưng ấy vua vời thợ mộc họ Đào, tên là Tự Lượng. Cổ Châu, 9a |
〄 Tấm làm bằng gỗ để che chắn mũi giáo mũi tên khi giao chiến.
|
𥙩仁𫜵丐𦅰丐𦀊 𥙩義𫜵丐木丐盾 Lấy nhân làm cái giàm cái dây. Lấy nghĩa làm cái mộc cái thuẫn. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 66a |
◎ Một loài hoa, cánh nhỏ, nhụy vàng.
|
木桂羅花木艚 木穉羅花木些 “Mộc quế” là hoa mộc Tàu. “Mộc trĩ” là hoa mộc ta. Nhật đàm, 49b |