Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
朦 mồng
#F2: nhục ⺼⿰蒙 mông
◎ Cái mào trên đầu loài chim. Mồng gà: loài hoa giống như mào gà.

俗哙哴𣘃𦹵朦𬷤 […] 𦥃欺𱜢𡗶𧵆湄辰怒買󰝂葖𫥨

Tục gọi rằng cây cỏ mồng gà, […] đến khi nào trời gần mưa thì nó mới đâm đọt ra.

Nghệ An, II, 35b

朦 mông
#F2: nhục 月⿰蒙 mông
◎ Bộ phận cơ thể liền dưới lưng, trên đùi chân.

昌朦

Xương mông.

Béhaine, 377

Taberd, 314