Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
望 vành
#C2: 望 vọng
◎ Vòng, đường viền tròn chung quanh.

耳輪准意庄堪朱曳 吏固号咍望腮

“Nhĩ luân”: chốn ấy chẳng kham cho dài. Lại có hiệu hai vành tai.

Ngọc âm, 12a

望 vọng
#A1: 望 vọng
◎ Trông ngắm, quan sát. Hướng đến.

高卞 騎時望恰阿安

Cao Biền cưỡi thì vọng khắp A An.

Ngọc âm, 52a

棱林臘坡語 娘阿蛮料庄咍旦 𥛉望麻衛

Rừng rậm rạp bỡ ngỡ. Nàng A Man liệu chẳng hay đến, lạy vọng mà về.

Cổ Châu, 6a

◎ Ngày rằm hàng tháng.

𢆥共時𣈜朔𣈜望 牲𨢇 蒸𤼸旗幡蒸供辣辣拯𠞹

Năm cùng thời, ngày sóc ngày vọng, sinh [thịt cúng tế] rượu chưng dâng, cờ phướn chưng cúng, rật rật chẳng dứt.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 34b

係𣈜朔望典期 𥺹 𤼸供𫢋 𱎢時咹初

Hễ ngày sóc vọng đến kỳ. Oản dâng cúng Phật, ngài thì ăn sơ [ăn trước].

Thiên Nam, 74a