Entry 望 |
望 vành |
|
#C2: 望 vọng |
◎ Vòng, đường viền tròn chung quanh.
|
耳輪准意庄堪朱曳 吏固号咍望腮 “Nhĩ luân”: chốn ấy chẳng kham cho dài. Lại có hiệu hai vành tai. Ngọc âm, 12a |
望 vọng |
|
#A1: 望 vọng |
◎ Trông ngắm, quan sát. Hướng đến.
|
高卞 騎時望恰阿安 Cao Biền cưỡi thì vọng khắp A An. Ngọc âm, 52a |
〇 棱林臘坡語 娘阿蛮料庄咍旦 𥛉望麻衛 Rừng rậm rạp bỡ ngỡ. Nàng A Man liệu chẳng hay đến, lạy vọng mà về. Cổ Châu, 6a |
◎ Ngày rằm hàng tháng.
|
𢆥共時𣈜朔𣈜望 牲𨢇 蒸𤼸旗幡蒸供辣辣拯𠞹 Năm cùng thời, ngày sóc ngày vọng, sinh [thịt cúng tế] rượu chưng dâng, cờ phướn chưng cúng, rật rật chẳng dứt. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 34b |
〇 係𣈜朔望典期 𥺹 𤼸供𫢋 𱎢時咹初 Hễ ngày sóc vọng đến kỳ. Oản dâng cúng Phật, ngài thì ăn sơ [ăn trước]. Thiên Nam, 74a |