Entry 月 |
月 nguyệt |
|
#A1: 月 nguyệt |
◎ Trăng, ánh trăng.
|
茶梅店月曳𫀅俸 Trà mai đêm nguyệt dậy xem bóng. Ức Trai, 4b |
〇 𡗶𨷈丈瀋漏 漏瀝 月蔑彙印域域𤁘 Trời muôn trượng thẳm làu làu sạch. Nguyệt một vầng in vặc vặc trong. Hồng Đức, 13a |
〇 𬰢日箕喂 𬰢月箕喂 Mặt nhật kia ôi, mặt nguyệt kia ôi. Thi kinh, II, 5b |
〇 征征䏾月熾萌 𢭸𡎢邊篆没命燒燒 Chênh chênh bóng nguyệt xế mành. Tựa ngồi bên triện, một mình thiu thiu. Truyện Kiều, 4b |
〄 Trỏ đàn bà con gái.
|
箕埃省箕埃醝 箕埃撟月𡧲班𣈜 Kìa ai tỉnh, kìa ai say. Kìa ai ghẹo nguyệt giữa ban ngày. Xuân Hương, 10b |
〇 停調月怒花箕 外𦋦埃吏惜之貝埃 Đừng điều nguyệt nọ hoa kia. Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai. Truyện Kiều, 10b |