Entry 會 |
會 cúi |
|
#C2: 會 cối (hội) |
◎ Lợn, heo.
|
河䐁會渃及㝵洡燒 “Hà đồn”: cúi nước [cá heo] gặp người lội theo. Ngọc âm, 58b |
會 cuối |
|
#C2: 會 hội (cối) |
◎ Vào lúc chót.
|
悶世會务 Muộn thay cuối mùa. Ngọc âm, 31b |
會 hội |
|
#A1: 會 hội |
◎ Tụ họp, gặp mặt nhiều người.
|
百官會合跪奏 𢜠台𦊚𣷭給收蔑茹 Bá quan hội họp quỳ tâu: Mừng thay bốn bể góp thâu một nhà. Thiên Nam, 93b |
〄 Cuộc vui, cuộc thi thố có nhiều người tham dự.
|
自𣈜趿會青雲 Từ ngày gặp hội thanh vân. Ức Trai, 15a |
〇 係務𦬑花 時車馭森合 𫜵會𫅜花 Hễ mùa nở hoa thời xe ngựa sum họp, làm hội lành xem hoa. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 48a |
〇 細旬會奇都饒 筆硏匪志弓橷平願 Tới tuần hội cả đua nhau. Bút nghiên phỉ chí, cung dâu bằng nguyền. Phan Trần, 1b |
〇 清明節𣎃 礼𱺵掃墓會𱺵蹅青 Thanh minh trong tiết tháng Ba. Lễ là Tảo mộ, hội là Đạp thanh. Truyện Kiều B, 2a |
〇 埃乃𢵋[饒]𠫾會挸𫯳 Ai nấy đua nhau đi hội kén chồng. Thạch Sanh, 18b |
〄 Nhóm những người cùng nghề nghiệp, cùng sở thích.
|
共𠊛没會没船𱏫賖 Cùng người một hội một thuyền đâu xa. Truyện Kiều, 5a |
〄 Dịp, lúc, hồi.
|
會𫅜坤限 Hội lành khôn hẹn. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 28b |
〇 竜冬𱥯會岋𡹡𱥯番 Long đong mấy hội, gập ghềnh mấy phen. Nhị mai, 12a |