Entry 書 |
書 thơ |
|
#C2: 書 thư |
◎ Ngôn từ nghệ thuật, thường có vần điệu hài hoà.
|
迻簮払吏𬈋䁩 妾嗔迻𠬠排書𠹲辞 Đưa trâm chàng lại làm ngơ. Thiếp xin đưa một bài thơ giã từ. Vân Tiên, 6a |
書 thư |
|
#A1: 書 thư |
◎ Giấy thông tin giữa các cá nhân, các bên hữu quan.
|
𩈘𧡊書胡文破胆 𦖻𦖑樂北武敦肝 Mặt thấy thư Hồ văn phá đảm. Tai nghe nhạc Bắc võ run gan. Hồng Đức, 68a |
〇 㐌固書縷粘𥪞板勾欄 Đã có thư lụa niêm trong ván câu lơn (lan). Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 27b |
〇 𲈳柴皮吘杄花 家童𠓨𠳚 書茹買𢀨 Cửa sài vừa ngỏ then hoa. Gia đồng vào gửi thư nhà mới sang. Truyện Kiều, 12a |
〇 𱙘𫅷㐌𫤯𨑮𦊛 𡎦𫔳𬃈𢭮書 𥙩𫯳 Bà già đã tám mươi tư. Ngồi trong cửa sổ gửi thư lấy chồng. Lý hạng, 6b |