Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
曳 dài
#C2: 曳 duệ
◎ Trường độ. Có trường độ đáng kể.

速曳𫜵 丙貝掄

Tóc dài làm biếng búi lọn.

Phật thuyết, 15a

挽舟呌船 林林 百丈祇呌餘林仕曳

“Vãn chu”: kéo thuyền lăm lăm. “Bách trượng”: dây kéo dư trăm sải dài.

Ngọc âm, 29a

曳 dái
#C2: 曳 duệ
◎ Như 戒 dái

中外免𱝮車近曳威

Trong ngoài mến đức, xa gần dái uy.

Ngọc âm, 6b

恩曳腰勉 信敬朝直

Ơn dái yêu mến, tín kính chầu chực.

Cổ Châu, 12a

双离㝵庄召𠅜 𠴗兀庄曳𠅜𭁈

Song le Người chẳng chịu lời dỗ ngọt, chẳng dái lời dữ.

Ông Thánh, 4a

曳 dại
#C2: 曳 duệ
◎ Ngu ngốc, ngây thơ, khờ khạo.

倪曳庄 咍谷

Nghê [ngô nghê] dại chẳng hay cốc [biết].

Phật thuyết, 41a

布榖茶表𪁶它曳世

“Bố cốc”: chà bẻo quạ đà dại thay.

Ngọc âm, 55a

𥪝曳悅固風流

Trong dại dột có phong lưu.

Ức Trai, 4b

〄 Bệnh điên

猘狗㹥曳哏乾

“Chế cẩu”: chó dại cắn càn.

Ngọc âm, 56a

曳 dạy
#C2: 曳 duệ
◎ Như 𠰺 dạy

拜除喃曳宁单 朱㝵買𭓇𢪀𫀅 𢪀潤

Bây giờ Nôm dạy chữ đơn. Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần.

Ngọc âm, Tựa, 1b

曳 dấy
#C2: 曳 duệ
◎ Nổi lên, trỗi dậy.

曳干𢚸欲制排 逴󱚢相 府結堆𡞕𫯳

Dấy cơn lòng dục chơi bời. Rước vào tướng phủ kết đôi vợ chồng.

Thiên Nam, 94b

𥙩財色濫𢚸曳蒸𫪄𪢍

Lấy tài sắc làm lòng, dấy chưng ghen ghét.

Minh ty, 44b

曳 dậy
#C2: 曳 duệ
◎ Cất mình lên (chuyển từ nằm sang ngồi, từ ngồi sang đứng).

阿難摆嵬麻曳

A Nan bởi ngôi [chỗ ngồi] mà dậy [đứng lên].

Phật thuyết, 38b

拯𦣰式曳裊𠀧更

Chẳng nằm thức dậy nẻo [vào lúc] ba canh.

Ức Trai, 53a

柴等曳戈真庄某丿唏侈 丕哿湄

Thầy đứng dậy quơ chân, chẳng mấy phút hơi, xảy vậy cả mưa.

Cổ Châu, 7a

〄 Vang dội, chấn động.

侈𠵌 甕令曳 𡗶㗂𱓲

Xảy nghe ống lệnh dậy trời tiếng vang.

Thiên Nam, 100b

曳 dễ
#C2: 曳 duệ
◎ Đạt tới hiệu quả, mục đích mà không khó khăn gì.

音字近𭓇路曳別 駡唭浪末湼時圭

Âm chữ gần học trò dễ biết. Mựa cười rằng mất nét thì quê.

Ngọc âm, Tựa, 1b

丐蜆盃盃曳消

Cái hến bùi bùi dễ tiêu.

Ngọc âm, 59a