Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
曠 khoảng
#C2: 曠 khoáng
◎ Một lượng thời gian hay không gian nào đó.

曠𨕭停筆討𢽼𦊚勾

Khoảng trên dừng bút thảo và bốn câu.

Truyện Kiều, 9a

吏皮及曠椿堂吏圭

Lại vừa gặp khoảng xuân đường lại quê.

Truyện Kiều, 27b

曠 khoáng
#A1: 曠 khoáng
◎ Trống rỗng.

双曰固饒民固庫 𬮌茹强 曠世強煩

Song viết [của cải] có nhiều dân có khó. Cửa nhà càng khoáng thế càng phiền.

Thiên Nam, 48a

曠 rộng
#A2|B: 曠 khoáng
◎ Như 壙 rộng

𬮌茹强曠世强煩

Cửa nhà càng rộng, thế [người đời] càng phiền.

Ức Trai, 48b

𤤰体帝 𠇮特産𱸢𱙀頭曠詰

Vua thấy đấy: Mình [thân hình] được sởn lông, lớn đầu, rộng cật [lưng].

Minh ty, 4b

〄 Khả năng bao quát lớn.

迈虽𪜀弟子哿蚤 多修行虽浪它娄㝵 咍事某渚曠

Mày tuy là đệ tử cả tao, đi tu hành tuy rằng đã lâu ngày, hay sự mỗ chửa rộng.

Phật thuyết, 7a