Entry 暢 |
暢 sướng |
|
#A1: 暢 sướng |
◎ Thích thú, thỏa thích. Sung sướng: Như 倡 sướng
|
政刑補𭛣重煩 茹鐄充暢萬民辱因 Chính hình bỏ việc, trọng phiền. Nhà vàng sung sướng, muôn (vạn) dân nhọc nhằn. Thiên Nam, 120b |
〇 産𥺊産粮眉拱暢 𫥨𩠴辱眉 𱔖 Sẵn gạo sẵn lương mi cũng sướng. Ra luồn vào cúi nhục mi thay. Quế Sơn, 37a |
〇 𡞕師懺所朱師 襖顛長𤽸帽盧齊𥯰 底師暢怯兵兵 Vợ sư sắm sửa cho sư. Áo đen tràng trắng, mũ lư tày giành. Để sư sướng kiếp bành banh. Hợp thái, 35b |