Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
時 thà
#C2: 時 thì
◎ Như 他 thà

時浪咹𩵜𩶽𣵶 𫽄時𥙩客固𡳪 𨕭頭

Thà rằng ăn cá giếc choi. Chẳng thà lấy Khách [người Tàu] có đuôi trên đầu.

Hợp thái, 6b

時 thì
#A1: 時 thì
◎ Trỏ một thời gian hoặc thời điểm ưu việt nào đó.

浽名才色没時 𠮿嗃外𲈴劔之燕鸚

Nổi danh tài sắc một thì. Xôn xao ngoài cửa kém gì yến anh.

Truyện Kiều, 2a

#C1: 時 thì
◎ Tiếng đưa đẩy hoặc nối kết đề ngữ và thuyết ngữ trong câu (cđ. thời).

𢮪𫜵宁丐宁昆 刊板流傳埃特 時通

Soạn làm chữ cái chữ con. San bản lưu truyền ai được thì thông.

Ngọc âm, Tựa, 1b

𣈜最時𦊚方対嵬𠰃日

Ngày tối thì bốn phương đổi ngôi nhẹm nhặt.

Cổ Châu, 3a

諸侯 勉德納威 賖時進貢𧵆𬀦𫜵碎

Chư hầu mến đức nép uy. Xa thì tiến cống, gần thì làm tôi.

Thiên Nam, 20a

◎ Thì thịch: tiếng động trầm do giã chày cối.

𩛄三乘本㐌渚滇 𱜢固𢟹勃󰝂時󱩷

Bánh Tam thừa vốn đã chứa chan, nào có nhọc bột đâm thì thịch.

Thiền tịch, 40b

時 thìa
#C2: 時 thì
◎ Thìa (chìa) khóa: mẩu nhỏ bằng kim loại để mở ổ khóa.

鎖匙時課當𪮏凍包

“Tỏa chủy”: thìa khóa đang tay đóng vào.

Ngọc âm, 42b

〄 Thìa (chìa) vôi: cái que dùng để lấy vôi têm trầu.

白匙窖達号浪時盃

“Bạch chủy” khéo đặt hiệu rằng thìa vôi.

Ngọc âm, 40a

時 thời
#A2: 時 thì
◎ Tiếng trỏ một thời gian, thời điểm nào đó.

時意滝𤁘𣎞𤁕 𰿘㗂籟調永

Thời ấy sông trong trăng lạt, muôn tiếng lại đều vắng.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b

熾襖幼炪 襖蓮󰅒所 時丕

Xé áo ấu, đốt áo sen, nay thửa thời vậy.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 26a

◎ Tiếng đưa đẩy hoặc nối kết đề ngữ và thuyết ngữ trong câu (cđ. thì).

媄体昆時盃昆体媄時明

Mẹ thấy con thời vui, con thấy mẹ thời (thì) mừng.

Phật thuyết, 35b

時 xì
#C2: 時 thì
◎ Xì xịch: phồng lên xẹp xuống.

𱜩幢幡 染鐄熂 𣅶𩙌迻法派眼如 𢂎𱿬䏾樣顛屎 欺𱾞𨷑入儒時釋

Phướn tràng phan nhuộm vàng khé, lúc gió đưa phấp phới nhởn nhơ. Dù bong bóng dáng đen sì, khi sấp mở nhấp nhô xì xịch (thì thịch).

Thiền tịch, 39b