Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
霪𲉻𣘃甘棠 渚割渚捥 翁召伯 所昼蒂
Rườm rà cây cam đường, chớ cắt chớ uốn. Ông Thiệu Bá thửa trọ (trú) đấy.
Thi kinh B, I, 18b