Entry 明 |
明 mừng |
|
#C2: 明 minh |
◎ Vui sướng vì được như ý. Chia sẻ niềm vui với người khác.
|
莽孛所説調哿盃明 Mảng (mắng) [nghe] Bụt thửa thốt, đều cả vui mừng. Phật thuyết, 32a |
〇 猿明朽喜𫜵 伴共些 Vượn mừng hủ hỉ, làm bạn cùng ta. Đắc thú, 29a |
〇 秩拯 兮謳特拯明 Mất chẳng hề âu [lo buồn], được chẳng mừng. Ức Trai, 54a |
〇 尾明茹渃𦊚𣷭𥪞 Vả mừng nhà nước bốn bể trong. Cổ Châu, 11a |
〇 旦𣈜娄 茹𧘇生特沒昆𡛔卒冷 達先𱺵夭庯嚕 槎那𱻊𱺵盃明 Đến ngày sau, nhà ấy sinh được một con gái tốt lành, đặt tên là Yêu-phô-lô-tra-na [Eufrosina] nghĩa là vui mừng. Bà Thánh, 1b |
〇 𧽈㗂鐘㗂鼓麻盃明𦷾 Dấy tiếng chuông tiếng trống (cổ) mà vui mừng đấy. Thi kinh, I, 3b |
〇 師浪分𢢲緣 於 明朱堆𡋿㐌皮銅斤 Sư rằng phận đẹp duyên ưa. Mừng cho đôi lứa đã vừa đồng cân. Phan Trần, 18b |