Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
旺 vướng
#C2: 旺 vượng
◎ Như 王 vướng

象󰕛意谷蔑真空 用隊根噐 因𢚸些旺執坤通

Tuồng chúng ấy cốc một chân không, dụng đòi căn khí. Nhân lòng ta vướng chấp khôn thông.

Cư trần, 28b

旺 vượng
#A1: 旺 vượng
◎ Phấn phát, nổi trội.

𣦍信𡗶固負𱜢 卒宫官祿旺爻妻兒

Ngay tín trời có phụ nào. Tốt cung quan lộc, vượng hào thê nhi.

Phan Trần, 1b

𢼂紫微㐌𤋵排 貪狼 守𠇮乙𣈙旺台

Số tử vi đã giãi bày. Tham lang thủ mệnh ắt rày vượng thay.

Trinh thử, 6a