Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
时 thì
#C1: 時 → 时 thì
◎ Như 𬀦 thì

病牢干醒干醝 買耒𬀦世 𣅶尼时空

Bệnh sao cơn tỉnh cơn say. Mới rồi thì thế, lúc này thì không.

Phan Trần, 14b

英时𧗱𱏯省親 俺时芒𨆝𡢐𨁮 𦋦京

Anh thì về trước tỉnh thân. Em thì mang gói sau lần ra Kinh.

Vân Tiên, 30a

时 thời
#A2|C2: 時 → 时 thì
◎ Tiếng kết nối đề ngữ và thuyết ngữ trong câu (cđ. thì).

户黎苚时户李𧽈 󱳙定坦昇龍

Họ Lê rụng thời họ Lý dấy, vạc định đất Thăng Long.

Huấn hài, 32a