Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
日 nhặt
#C2: 日nhật
◎ Mau, gấp, dồn dập.

寒寺鐘󰠲寬吏日 樵樓角怒日𪰛疎

Hàn tự chuông đâu khoan lại nhặt. Tiều lâu giốc [còi sừng] nọ nhặt thời thưa.

Hồng Đức, 9a

頭梗鹃日 𡳳𡗶鴈䜹

Đầu cành quyên nhặt, cuối trời nhạn thưa.

Truyện Kiều, 12b

㗂䁀鐺𢭮𢭮歌寬 董䁀㐌傕寬吏日

Tiếng đỉnh đang gảy gảy ca khoan. Đủng đỉnh đã thôi khoan lại nhặt.

Ca trù, 2a

〄 Chăm chỉ, không lơ là.

𣷭斈場文恒日摆 唐名𤂬利險坤尋

Bể học trường văn hằng nhặt [chăm] bới. Đường danh lối lợi hiểm khôn tìm.

Ức Trai, 50b

〄 Nhẹm nhặt: nghiêm túc, kín đáo, chặt chẽ.

坤頑冉日湼那 差行布役𠊛些𢢲𢚸

Khôn ngoan, nhẹm nhặt, nết na. Sai hành bố việc người ta đẹp lòng.

Thiên Nam, 47b

〄 Nhẹm nhặt: cẩn mật, mầu nhiệm.

愿孛舍美所染日

Nguyện Bụt xá mở thửa nhẹm nhặt.

Phật thuyết, 6a

𣈜最時𦊚方対嵬𠰃日

Ngày tối thời bốn phương đổi ngôi nhẹm nhặt.

Cổ Châu, 3a

日 nhật
#A1: 日 nhật
◎ Mặt trời.

𬰢日箕喂 𬰢月箕喂

Mặt nhật kia ôi, mặt nguyệt kia ôi.

Thi kinh, II, 5b

払𢭗彙日匪願 每皮忠孝妾嗔院𧷺

Chàng nương vầng nhật phỉ nguyền. Mọi bề trung hiếu thiếp xin vẹn tròn.

Chinh phụ, 27b

日 nhờn
#C2: 日 nhật
◎ Lờn, trơn tuột, không dính.

鐵葉 葉瑟 押尼喬日 娘𦓿固号耒端

“Thiết diệp”: diệp sắt áp nay kẻo nhờn [bắt vần với “đoan” 端 ở dòng dưới]. Nương cày có hiệu “lỗi đoan”.

Ngọc âm, 29b