Entry 施 |
施 the |
|
#C2: 施 thi |
◎ Hàng dệt bằng tơ, mỏng và nhẹ.
|
紗衣默 沫襖施 “Sa y”: mặc mát áo the. Ngọc âm, 19a |
施 thè |
|
#C2: 施 thi |
◎ Thè lè: nhô ra, chìa ra trước mắt.
|
宕羅 債𡶀施離 “Đãng” là trái núi thè lè (thìa lìa). Nhật đàm, 5a |
施 thi |
|
#C1: 施 thi |
◎ Đua tài, đọ sức.
|
産荄𠳒説𨔍𨓡 裊施肝貝 𮎦䧺𬀦輸 Sởn gai lời thốt lạ lùng. Nếu (nẻo) thi gan với anh hùng thời thua. Phan Trần, 15b |
施 thí |
|
#A1: 施 thí |
◎ Cấp cho, ban phát cho.
|
朱方施𫊚 𩂏特𤯩 意𠦳餘㝵 Cho phương thí thuốc, che được sống ấy ngàn dư người. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 19a |
〇 施歇古改朱几庫巾 段𨕭天堂 Thí hết của cải cho kẻ khó khăn, đoạn lên thiên đàng. Bà Thánh, 5a |