Entry 斋 |
斋 chay |
|
#A2: 齋 → 斋 trai |
◎ Đồ ăn thanh sạch, kiêng tanh mặn.
|
𠶐𦖻冷役公侯 𢝙核鋁𢞂瓢𨢇斋 Ngãng tai lánh việc công hầu. Vui cây rựa quéo, buồn bầu rượu chay. Vân Tiên B, 25a |
〇 列旦英更候𣈔 仍英絆礼斋插𢯢 Lượt đến anh canh hầu đêm nay. Nhưng anh bận lễ chay sắp sửa. Thạch Sanh, 12b |
〇 咹𪉽呐𣦍欣咹斋呐𠲝 Ăn mặn nói ngay, hơn ăn chay nói dối. Nam lục, 30b |
〄 Trỏ tấm lòng trong sạch.
|
畧娄㑏𠬠𢚸斋庄孱 Trước sau giữ một lòng chay [tấm lòng trong sạch] chẳng sờn. Dương Từ, tr. 15 |
斋 trai |
|
#A1: 齋 → 斋 trai |
◎ Nhà lầu, phòng trọ.
|
䀡娘鐄𥒥拯移 彼彷 吏旦房斋呈払 Xem nàng vàng đá chẳng dời. Bẽ bàng lại đến phòng trai trình chàng. Phan Trần, 12a |
#C1: 齋 → 斋 trai |
◎ Trai lơ: vẻ đóm dáng, khoe mẽ.
|
誇咣 姅𡬷旦𡗶 裙糊𱘠𱘢襖媒斋盧 Khoe khoang nửa tấc đến trời. Quần hồ sột soạt, áo mồi trai lơ. Nhị mai, 37b |