Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
斈 học
#A1: 學 → 斈 học
◎ Tự mình tìm kiếm hoặc nhờ thầy dạy mà tích lũy kiến thức, kỹ năng.

或來莽昆庄𫧇斈艾

Hoặc lại mảng [nghe nói] con chẳng hay [thích, ham] học nghề.

Phật thuyết, 20b

𡨸斈𣈜初涓歇樣

Chữ học ngày xưa quên hết dạng.

Ức Trai, 29b

欺㐌哿時𪠞斈行字𱻊

Khi đã cả thì đi học hành chữ nghĩa.

Ông Thánh, 1a

双質𡗶朱高欣芸斈𠳨恰𢌌

Song chất trời cho cao hơn, nghề học hỏi khắp rộng.

Truyền kỳ, I, 48a

潘時𧗱扽 楼䜹 勸昆𱤘者󰣑𣆐斈行

Phan thời về dọn lầu thơ. Khuyên con gióng giả [chăm chỉ, hăng hái] sớm trưa học hành.

Phan Trần, 2b

斈拯固浪𫨩之奇 騎頭𠊛計㐌𠀧畨

Học chẳng biết rằng hay chi cả. Cưỡi đầu người kể đã ba phen.

Yên Đổ, 12a

𠫾没𣈗塘 斈特没𬕌坤

Đi một ngày đàng, học được một sàng khôn.

Lý hạng, 4b

〄 Trỏ nghiệp nhà Nho và những người theo đòi khoa cử.

𣷭斈場文恒日摆 唐名𤂬利險坤尋

Bể học trường văn hằng nhặt bới. Đường danh lối lợi hiểm khôn tìm.

Ức Trai, 50b